40 cụm từ IELTS Speaking – Chủ đề Musical Instruments
Trong phần thi IELTS Speaking, việc thể hiện từ vựng một cách phong phú và chính xác đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện khả năng ngôn ngữ của thí sinh. Đặc biệt, khi nói về chủ đề Musical Instruments, việc sử dụng đúng các cụm từ có thể giúp bạn ghi điểm cao hơn và tạo ấn tượng tốt với giám khảo. Trong bài viết này, YSchool sẽ giới thiệu đến bạn 40 cụm từ hữu ích, giúp bạn tự tin hơn khi tham gia phần thi Speaking.
1. Inspirational (adj): đầy cảm hứng
E.g: He gave an inspirational talk on overcoming obstacles in life.
2. Adagio (n): nhạc có nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng, khoan thai
E.g: Barber’s Adagio for Strings
3. Tuneful (adj.): dễ chịu và du dương
E.g: The first track on the album is surprisingly tuneful.
4. Music lover (phrase): người yêu âm nhạc
E.g: She is such a music lover!
5. Versatile (adj): đa năng
E.g: A leather jacket is a timeless and versatile garment that can be worn in all seasons.
6. Melody (noun): giai điệu
E.g: He played a few well-known melodies.
7. Lullaby (noun): bài ru ngủ
E.g: They were also asked about their thoughts on lullaby selections during their final interviews.
8. Underground music (phrase): âm nhạc do các nghệ sĩ nhỏ, mới sáng tác
E.g: Have you ever listened to underground music?
9. Mainstream music (phrase): âm nhạc phổ biến trên thị trường
E.g: No, I just listened to mainstream music because it’s trendy.
10. Ambience (n): bầu không khí xung quanh
E.g: Despite being a busy city, Dublin has the ambience of a country town.
11. Valuable life skills (phrase): kỹ năng sống quý báu
E.g: Learning how to play a musical instrument is such a valuable life skill.
12. Creative expression (phrase): sự thể hiện sáng tạo
E.g: Her creative expression is noticed by the judges.
13. A diverse taste in music (phrase): gu âm nhạc đa dạng
E.g: I don’t have a particular favorite type since I have a diverse taste in music
14. Vibrant (adj): sôi động
E.g: The hope is that this area will develop into a vibrant commercial centre.
15. a gateway to creativity (phrase): cửa ngõ đến sự sáng tạo
E.g: Playing music is a gateway to creativity.
16. Develop one’s imagination: Phát triển trí tưởng tượng của ai đó
E.g: Actually, it develops my imagination.
17. A catchy tune/song: giai điệu hoặc bài hát hay, dễ nhớ
E.g: I’m obsessed by that catchy tune!
18. To sing out of tune/ off-key: hát lệch nhịp
E.g: He’s shy since he always sings out of tune
19. (To be) tone-deaf: không thể phân biệt các nốt khác nhau
E.g: I’m not quite tone-deaf, but a singing career has never been something I’ve considered.
20. To go on tour: đi lưu diễn
E.g: Blackpink has decided to go on their World tour this Christmas.
21. A massive hit: bài hít
E.g: “Gangnam style” was such a massive hit in 2013.
22. Dabble in: Thử làm một việc gì đó, tìm hiểu một chút
E.g: He first dabbled in politics when he was at law school.
23. take up something (phrase): bắt đầu học/ chơi
E.g: She decided to take up playing the piano as a new hobby.
24. To sing along to: hát theo
E.g: We all sang along to that catchy tune.
25. Taste in music: gu âm nhạc
E.g: In my opinion, John has a bad taste in music.
26. Boost/pick up/uplift my energy: vực dậy tinh thần
E.g: Listening to Taylor Swift’s songs enables me to uplift my energy.
27. Capture (a wider) audience: thu hút đông đảo khán giả
E.g: She knows how to capture the audiences.
28. Gravitate towards somebody/ something: hướng đến, thiên về, chọn
E.g: People tend to gravitate to the beaches here.
29. Vividly remember somebody: nhớ như in
E.g: I vividly remember when its first album was released and how people reacted to it.
30. Part and parcel of something: một phần không thể thiếu
E.g: Being recognized in the street is part and parcel of being a celebrity.
31. Be into something: thích thú một điều gì đó
E.g: I’m into rock music.
32. To ring a bell: mang lại cảm giác quen thuộc
E.g: The name rang a bell but I couldn’t remember where I had heard it before.
33. To beat/bang the drum for something: ủng hộ điều gì đó
E.g: Labour are banging the drum for a united Europe.
34. To blow the whistle: báo cáo khi ai đó làm gì đó sai trái
E.g: The company stopped using certain chemicals only after some workers blew the whistle on it.
35. To blow your own trumpet: khoe khoang, tự mãn
E.g: I hate to blow my own trumpet, but I think I did pretty well there.
36. To change one’s tune: thay đổi quyết định, ý kiến
E.g: He was against the idea to start with, but he soon changed his tune when he realized how much money he’d get.
37. For a song: bán một món đồ với giá rất rẻ hoặc rất hời
E.g: She bought the bed for a song at an auction.
38. Make a song and dance about something: khiến cho điều gì đó quan trọng hơn bình thường để cuốn hút sự chú ý
E.g: I only asked her to move her car but she made such a song and dance about it.
39. To hit the right/wrong note: làm, nói hoặc việt một điều gì đó phù hợp/ không phù hợp với hoàn cảnh
E.g: This hits the right note!
40. It’s not over till the fat lady sings: không có gì chắc chắn cho đến khi mọi thứ kết thúc
E.g: It’s not over till the fat lady sings! Don’t be cocky!
Lời kết
Hy vọng rằng danh sách 40 cụm từ IELTS Speaking về chủ đề Musical Instruments này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong phần thi Speaking của mình. Việc sử dụng các cụm từ này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao khả năng diễn đạt, từ đó cải thiện điểm số. YSchool chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt được điểm cao trong kì thi IELTS sắp tới.
YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online uy tín
Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!
SĐT/Zalo: 0703032947
Website: https://yschool.edu.vn/