32 cụm từ trong IELTS Speaking Topic: Space

Từ vựng là yếu tố quan trọng trong tiếng Anh. Trong bài viết này, YSchool sẽ cung cấp đến bạn 32 từ vựng cho phần thi Speaking chủ đề Space.

32 cụm từ trong IELTS Speaking Topic: Space

Đối với phần thi Speaking, từ vựng luôn là yếu tố then chốt giúp thí sinh có thể hiểu và trả lời câu hỏi của giám khảo. Muốn đạt được điểm cao, thí sinh phải “show” được vốn từ vựng “khủng” của bản thân. Trong bài viết này, YSchool sẽ cung cấp đến bạn list 32 cụm từ vựng thuộc chủ đề Space, giúp bạn tự tin hơn trong phần thi IELTS Speaking.

Space exploration (phrase): Khám phá vũ trụ

E.g: The advancements in technology have enabled significant progress in space exploration.

Space station (phrase): Trạm vũ trụ 

E.g: A space station is a vehicle in which people can travel round the earth, outside its atmosphere, doing scientific tests

Space shuttle (phrase): Tàu con thoi vũ trụ 

E.g: The space shuttle successfully transported astronauts and cargo to the International Space Station.

Space research (phrase): Nghiên cứu vũ trụ 

E.g: The Government há invested a lot of money in space research. 

Space tourism = Space travel = space voyage (phrase): Du lịch vũ trụ

E.g: Space tourism is becoming a reality as private companies develop suborbital flights for civilians. 

Space mission (phrase): Chuyến hành trình thám hiểm vũ trụ 

E.g: This is their first space mission.

Dice with death (phrase): Rủi ro tính mạng 

E.g: You’re dicing with death driving at that speed on icy roads.

Celestial planet (phrase): Hành tinh ngoài Trái Đất 

E.g: Mars is a celestial planet.

Enhance one’s knowledge (phrase): Nâng cao kiến thức 

E.g: Reading books enables you to enhance your knowledge.

Outer space (phrase): Không gian vũ trụ 

E.g: Other extreme environments include deserts, the deep sea, high mountains, the upper atmosphere, and outer space.

Unmanned spacecraft (phrase): Tàu vũ trụ không người lái 

E.g: Both designs represent a new generation of unmanned spacecraft, which began in the 1990s with robotic spy planes.

Debris (noun): Mảnh vỡ vụn, mảnh vụn 

E.g: Debris from the aircraft was scattered over a large area.

Impractical >< practical (adjective): Không thực tế 

E.g: It’s impractical to have so many people all trying to use this equipment at the same time.

Be light years away from something (idiom): Còn rất lâu, rất xa

E.g: I don’t want to talk much about my future wedding. I’m light years from that.

To launch (verb): Phóng (tên lửa vào vũ trụ)

E.g: The rocket launched into space on a clear day

To navigate (verb): Định vị, định hướng

E.g: The astronauts navigated the spacecraft through the asteroid belt.

To relocate (verb): Di chuyển, di dời đến

E.g: The space station will relocate to a new orbit in the coming months.

To pour money into (phrase) : Sử dụng nhiều tiền vào việc gì đó

E.g: The Government has poured a huge amount of money into space research.

To pave the way for something (idiom): Mở đường cho cái gì đó

E.g: Data from the space flight should pave the way for a more detailed exploration of Mars.

To gain traction (phrase): Trở nên phổ biến

E.g: In our digital age, it takes less time for new words and phrases to gain traction than it did in the past

Money squandering (noun phrase): Sự lãng phí tiền bạc

E.g: Buying clothes to catch up with the current fashion trend is such money squandering. 

Take precedence over (phrase): Trở nên quan trọng hơn, trở thành ưu tiên

E.g: Typically, a county court decision would not take precedence over any ruling from the Arizona Supreme Court, the state’s top court.

Under acute threats of something (phrase): Bị đe doạ rất nghiêm trọng

E.g: She left the country under acute threats of arrest if she returned.

To lay the groundwork for (idiom): Tạo ra nền tảng chuẩn bị cho cái gì

E.g: This study lays the groundwork for understanding the nature of different mutations of the disease.

To allocate resources (phrase): Phân bổ nguồn lực 

E.g: The government is allocating resources for space research.

Have a grasp of (idiom): Có hiểu biết tốt, nắm rõ về điều gì 

E.g: I hope everyone has a solid grasp of the material, as you’ll be tested on it next week.

To be over the moon (idiom): Rất hạnh phúc 

E.g: When she got accepted into her dream university, she was over the moon with excitement.

To be out of this world (idiom): Rất phi thường, xuất sắc

E.g:The new telescope’s ability to capture distant galaxies is truly out of this world.

To shoot for the stars (idiom): Nhắm vào một mục tiêu lớn

E.g:  Despite the challenges, she decided to shoot for the stars and pursue a career in astrophysics.

To keep your feet on the ground (idiom): Luôn có thái độ thực tế về cuộc sống

E.g: While aiming high is good, it’s also important to keep your feet on the ground and consider the challenges.

It’s not rocket science (idiom): Không khó quá đâu

E.g: Figuring out the new software isn’t rocket science; with a bit of practice, it’s quite simple.

To be down to Earth (idiom): Giản dị, chất phác

E.g: Despite his achievements, he remains down to Earth and approachable.

Lời kết

YSchool đã liệt kê 32 cụm từ quan trọng trong IELTS Speaking chủ đề Space, đừng quên ôn tập thường xuyên để đạt được điểm số mong muốn. YSchool chúc bạn ôn tập hiệu quả và tự tin chinh phục kỳ thi IELTS.


TRUNG TÂM ANH NGỮ YSCHOOL

YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online và Offline uy tín

Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng