35 cụm từ hữu ích trong IELTS Speaking Topic Art
Bài viết giới thiệu 35 cụm từ quan trọng trong phần thi Speaking chủ đề Art.
35 cụm từ hữu ích trong IELTS Speaking Topic Art
Đối với phần thi Speaking, việc sử dụng từ vựng phong phú luôn là một thách thức lớn đối với các thí sinh thi IELTS. Sự thiếu hụt vốn từ có thể làm cho việc trình bày và diễn đạt ý kiến trở nên không mạch lạc và kém thuyết phục. Hiểu rõ điểm trở ngại của thí sinh, YSchool luôn sản xuất các bài viết mang tính học thuật giúp thí sinh nâng cao khả năng sử dụng từ vựng và cải thiện kỹ năng Speaking của mình. Trong bài viết này, YSchool giới thiệu đến bạn 35 cụm từ vựng vô cùng hữu ích trong phần thi IELTS Speaking chủ đề Art.
1. Performance art (noun phrase): Nghệ thuật trình diễn
E.g: He almost seems to be proclaiming the failure of performance art.
2. Culture vulture (noun phrase): Đây là 1 từ lóng dùng để nói về những người có những sở thích khá “học thuật” như đi bảo tàng, đọc tiểu thuyết, văn học… Họ luôn săn đón những xu thế/ hoạt động văn hóa mới
E.g: He is a real culture vulture.
3. Visual arts (noun phrase): Nghệ thuật thị giác, nghệ thuật trực quan
E.g: The visual arts became a lifelong interest.
4. Watercolor painting (noun phrase): Tranh vẽ màu nước
E.g: In November 2017, her first watercolor painting sold for $10,000 in Las Vegas.
5. Acrylic painting (noun phrase): Tranh sơn màu Acrylic
E.g: The range of brushes available for acrylic painting is vast.
6. Pencil sketch (noun phrase): Phác họa bằng bút chì
E.g: The drawings are pencil sketches from everyday life in the camp.
7. Evoke (verb): Khơi gợi
E.g: That smell always evokes memories of my old school.
8. Caricature (noun): Tranh biếm họa
E.g: The portrait looked more like a caricature.
9. Art viewers (noun phrase): Người thưởng thức nghệ thuật
E.g: The artist was a master of perspective, causing the viewers to be amazed.
10. Masterpiece (noun): Kiệt tác
E.g: The painting was immediately recognized as a masterpiece.
11. Genius (noun): Thiên tài
E.g: He is a genius at the chess game.
12. Artistic (adjective): Thuộc về nghệ thuật, mỹ thuật
E.g: He has great artistic talent.
13. Sophisticated (adjective): Tinh tế
E.g: In the U.S., we are more subtle, we are more sophisticated.
14. To strike (verb): Gây ấn tượng
E.g: Charms strike the sight, but merit wins the soul.
15. Contemporary (adjective): Mang tính đương đại
E.g: I am a master of contemporary fashion.
16. Best-selling painting (noun phrase): Bức vẽ bán chạy nhất
E.g: One of our best selling paintings over a long period of time.
17. An exquisite picture (noun phrase): Một bức tranh tuyệt mỹ.
E.g: The preschool teacher was shocked that a four-year-old child drew such an exquisite picture of a sunset.
18. Widely – known (adjective): Được biết đến rộng rãi
E.g: It is widely known and widely studied.
19. Wondrous (adj): Phi thường
E.g: Our new improved moisturizer has wondrous effects on tired-looking skin.
20. Lay eyes on (phrasal verb): Để mắt tới, nhìn
E.g: I tend to lay eyes on street graffiti since they’re so eye-catching.
21. Out – of – this – world (adjective): Ngoài sức tưởng tượng
E.g: What a restaurant – the food was out of this world!
22. Have astonishing skills of (phrase): Có kỹ năng kinh ngạc về
E.g: Leonardo Da Vinci had astonishing skills of painting and drawing.
23. Have an eye for drawing (phrase): Có con mắt thẩm mỹ cho hội họa
E.g: She has an eye for drawing.
24. Immerse oneself in something (phrase): Đắm chìm trong cái gì
E.g: She got some books out of the library and immersed herself in history and culture.
25. To spark an interest in somebody (phrase): Truyền cảm hứng/niềm yêu thích cho ai đó
E.g: His passion in art spark an interest in me alot.
26. To bring something to life (idiom): Mang lại sức sống
E.g: It’s always been an interesting period in history and this film really brought it to life.
27. To be eye – catching (idiom): Bắt mắt
E.g: What an eye-catching poster!
28. To stand the test of time (idiom): Trường tồn với thời gian
E.g: Which pictures from the last year will stand the test of time?
29. State – of – the – art (adjective): Hiện đại, tiên tiến
E.g: The control panel uses all the newest technology and is considered state – of – the – art.
30. To grab someone (idiom): Hấp dẫn ai đó
E.g: The use of bold, contrasting colors is designed to grab our attention.
31. Life painting (n): Tranh phong cảnh, đời sống
E.g: I’m really interested in life paintings.
32. Nostalgia (n): Hoài niệm
E.g: Hearing that song again filled him with nostalgia.
33. Abstract art (noun phrase): Nghệ thuật thị giác
E.g: Abstract art arouses viewers’ emotions in different ways.
34. Think outside the box (idiom): Suy nghĩ sáng tạo
E.g: It’s crucial for Art students to think out of the box daily.
35. To be bowled over by something (phrase): Bị ấn tượng bởi điều gì đó
E.g: I am bowled over by the beauty of The Mona Lisa artwork.
Lời kết
Bài viết trên đã cung cấp 35 cụm từ quan trọng đối với phần thi Speaking chủ đề Art. Hy vọng rằng 35 cụm từ trên sẽ giúp các bạn thí sinh nâng cao khả năng diễn đạt và tự tin hơn khi trình bày ý tưởng trong phần thi Speaking. Hãy luyện tập và áp dụng những cụm từ vựng này trong đời sống hàng ngày để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi của mình. Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM ANH NGỮ YSCHOOL
YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online và Offline uy tín
Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!
- Địa chỉ: Toà nhà An Group, DD17 Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. HCM
- SĐT/Zalo: 0703032947
- Website: https://yschool.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Yschool.edu.vn
Xem thêm