SERIES – HIỂU VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH – Part 5: Hiện tại hoàn thành
Hãy cùng YSchool tìm hiểu kỹ hơn về thì Hiện tại hoàn thành và những ứng dụng của nó trong Giao tiếp, Công việc và IELTS nhé.
SERIES – HIỂU VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH – Part 5: Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành cũng là một trong những thì phổ biến trong tiếng Anh. Ngoài ra, thì này còn thường bị nhầm lẫn với Quá khứ đơn do khi dịch sang tiếng Việt thường sẽ đi cùng từ “đã” (VD: I have been to Paris three times – Tôi đã tới Paris được ba lần).
1. Cấu trúc của thì
Với động từ không phải “be”
Cấu trúc tiếng Anh
Subject + have/ has Verb P2+ Other components |
Cấu trúc tương ứng trong tiếng Việt
Chủ ngữ + đã/ vừa mới + Hành động + các thành phần khác |
The director has just called for an urgent meeting. We still have no idea why. | Giám đốc vừa triệu tập một cuộc họp khẩn cấp. Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. |
Paper production has increased rapidly since 2016 and is expected to keep rising. | Sản lượng giấy đã tăng nhanh từ năm 2016 và được kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng. |
Với động từ “be”
Cấu trúc tiếng Anh
Subject + have/ has been + other components |
Cấu trúc tương ứng trong tiếng Việt
Chủ ngữ + đã/ vừa mới thì/ là/ ở + Thành phần khác |
She has been a teacher since 2011 and still wants to stay with this job for a couple more years.
This product has been popular for about 10 years. Our parents have always been in the countryside since I was a kid. |
Cô ấy đã là giáo viên từ năm 2011 và vẫn muốn ở lại với công việc này vài năm nữa.
Sản phẩm này (thì) đã rất phổ biến khoảng 10 năm nay. Bố mẹ của chúng tôi đã ở nông thôn từ khi chúng tôi còn nhỏ. |
2. Ứng dụng của thì hiện tại hoàn thành
Dùng để nói về những thứ đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định thời điểm, hoặc để lại kết quả ở hiện tại.
Giao tiếp | |
I’ve just been out and seen a lot of crazy things out there.
He has been to Singapore a couple of times, so maybe he can give you some advice. |
Tôi vừa ra ngoài ra thấy rất nhiều thứ điên rồ ngoài kia.
Anh ta đã tới Singapore được một vài lần, vì vậy có lẽ ảnh có thể cho bạn một vài lời khuyên. |
Công việc | |
Don’t touch any buttons. We’ve just made a few changes to the system, so it might be a bit unstable now.
I have worked on similar projects a few times, so I think I can help. |
Đừng chạm vào bất kỳ nút nào. Chúng tôi vừa thực hiện một vài thay đổi, vì vậy nó có thể bất ổn một chút bây giờ.
Tôi đã làm việc ở những dự án tương tự một vài lần, nên tôi nghĩ tôi có thể giúp. |
IELTS | |
Many people have tried to reduce their dependence on mobile devices, but only few have succeeded.
The train station has been relocated from the south of the map to the western end. |
Nhiều người đã cố gắng giảm thiểu sự lệ thuộc của họ vào các thiết bị di động, nhưng gần như không có ai thành công.
Ga tàu hỏa đã bị di dời từ phía nam của bản đồ sang khu vực cuối phía tây. |
Dùng để nói về những thứ đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Giao tiếp | |
I have lived in this area for 5 years now, and I think it’s a great place for your kids. | Tôi đã sống ở đây 5 năm nay rồi, và tôi nghĩ nó là nơi tuyệt vời cho các con anh. |
Công việc | |
Our system has run since 2020, and we think that it’s a bit outdated now. Maybe we should consider upgrading or replacing it. | Hệ thống của chúng ta đã chạy từ năm 2020, và chúng tôi nghĩ bây giờ nó hơi “cổ lỗ sĩ”. Có lẽ chúng ta nên xem xét việc nâng cấp hoặc thay thế nó. |
IELTS | |
For a long time, people have believed that going to university is the only way to success. However, it may no longer be true in today’s world. | Từ rất lâu, mọi người đã luôn cho rằng đi học đại học là cách duy nhất để thành công. Tuy nhiên, điều này có thể không còn đúng trong thế giới ngày nay. |
TRUNG TÂM ANH NGỮ YSCHOOL
YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online và Offline uy tín
Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!
- Địa chỉ: Toà nhà An Group, DD17 Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. HCM
- SĐT/Zalo: 0703032947
- Website: https://yschool.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Yschool.edu.vn
Xem thêm