Các thì được sử dụng trong tiếng Anh (Part 1)
YSchool sẽ phân tích cho các bạn một cái nhìn chính xác hơn về các thì trong tiếng Anh cũng như những thì thường được sử dụng nhé!
Các thì được sử dụng trong tiếng Anh (Part 1)
Thì (Tenses) là một trong những đặc trưng của tiếng Anh so với tiếng Việt. Nếu như trong tiếng Việt khi nói về quá khứ hoặc tương lai, ta giữ nguyên các động từ, hoặc chỉ thêm những từ như “đã”, “sẽ” vào trước, thì trong tiếng Anh, động từ sẽ bị thay đổi về hình thức ở các thì khác nhau.
Một điểm “phức tạp” nữa là trong tiếng Anh có tận 12 thì, chia theo 3 thời điểm chính là Hiện tại, Quá khứ, và Tương lai. Tuy nhiên chắc hẳn các bạn cũng biết rằng không ai xài hết 12 thì này trong giao tiếp, công việc, cũng như thi IELTS.
Bài viết này sẽ cho mọi người một cái nhìn chính xác hơn về các thì trong tiếng Anh cũng như những thì thường được sử dụng nhé. Những bài tiếp theo của series sẽ cung cấp thêm chi tiết về tính ứng dụng của các thì trong giao tiếp, công việc và IELTS.
1. Cấu trúc của các thì
Simple | Continuous | Perfect | Perfect Continuous | |
Present | S + V (s/es) + …
Sử dụng nhiều trong giao tiếp, công việc, và IELTS. |
S + is/am/are + Ving + …
Sử dụng nhiều trong giao tiếp, công việc, và IELTS. |
S + have/has + V3 + …
Sử dụng nhiều trong giao tiếp, công việc, và IELTS. |
S + have been + V3 + …
Có sử dụng nhưng hạn chế |
Past | S + V (past) + …
Sử dụng nhiều trong giao tiếp, công việc, và IELTS. |
S + was/were + Ving + …
Có sử dụng nhưng tần suất ít hơn các thì khác |
S + had + V3 + …
Có sử dụng nhưng với tần suất ít |
S + had been + Ving + …
Gần như không sử dụng |
Future | S + will + V + …
Sử dụng nhiều trong giao tiếp, công việc, và IELTS. |
S + will be + Ving + …
Có sử dụng nhưng với tần suất ít |
S + will have + V3 + …
Có sử dụng nhưng với tần suất rất ít |
S + will have been + Ving + …
Gần như không sử dụng |
Chú giải
- S – Subject: Chủ ngữ
- V – Verb: động từ
- V3: động từ ở dạng phân từ (cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc)
- “…”: phần còn lại của câu – bao gồm tân ngữ, các từ chỉ thời gian, địa điểm, mục đích
2. Những thì thông dụng
Các thì | Ứng dụng trong |
|
|
3. Những thì kém thông dụng
Các thì | Lý do kém thông dụng |
|
|
4. Ví dụ về việc nhầm lẫn thì không ảnh hưởng đến giao tiếp
Ví dụ:
Câu đúng | Câu “nhầm” |
The train had already left before I arrived.
By 2024, the rice production will have increased to 5 million tonnes. |
The train already left before I arrived.
By 2024, the rice production will increase to 5 million tonnes. |
Việc nhầm lẫn về thì trong câu trên không ảnh hưởng nhiều đến việc hiểu của người nghe trong giao tiếp thường ngày hoặc công việc. Ngoài ra, sự nhầm lẫn này hoàn được chấp nhận đối với thí sinh IELTS aim từ band 6.5 trở xuống.
5. Những thì gần như không được sử dụng
Các thì | Lý do không được sử dụng |
|
|
TRUNG TÂM ANH NGỮ YSCHOOL
YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online và Offline uy tín
Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!
- Địa chỉ: Toà nhà An Group, DD17 Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. HCM
- SĐT/Zalo: 0703032947
- Website: https://yschool.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Yschool.edu.vn
Xem thêm