32 cụm từ thú vị trong IELTS Speaking Topic Reading or Newspaper

Bạn muốn đạt điểm cao trong phần thi Speaking? Cùng YSchool tìm hiểu 32 cụm từ trong phần thi Speaking chủ đề "Reading or Newspaper" để có kết quả tốt nhất nhé!

32 cụm từ thú vị trong IELTS Speaking Topic Reading or Newspaper

Trước khi bắt đầu kì thi, việc quan trọng nhất là chuẩn bị kiến thức một cách kĩ càng. Đây là nền tảng giúp bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi IELTS. Để giúp bạn có thể chuẩn bị tốt, trong bài viết này, YSchool sẽ giới thiệu 32 cụm từ vựng trong phần thi IELTS Speaking với chủ đề ” Reading or Newspaper”.

1. A rag (noun): Một tờ báo có chất lượng kém

E.g: He had his picture taken for some local rag.

2. A media outlet (phrase): Phương tiện truyền thông

E.g: We call on each government, media outlet, and organization to pay attention to this persecution.

3. Bulletin (noun): Bảng tin

E.g: The company publishes a weekly bulletin for its employees.

4. Circulation (noun): Số ấn bản (số báo in ra)

E.g: The paper has a circulation of 150,000.

5. A tabloid (noun): Báo khổ nhỏ, thường đăng các tin về người nổi tiếng, không có nhiều tin chính luận

E.g: The tabloids often attract readers with sensational headlines.

6. A broad sheet (noun): Một ấn phẩm khổ lớn, thường đăng các tin nghiêm trọng hơn các loại báo nhỏ hơn

E.g: In Britain, the broadsheets are generally believed to be more serious than the tabloids.

7. Online news (phrase): Tin tức trực tuyến

E.g: She often checks online news during free time.  

8. Sensational news (phrase): Tin giật gân

E.g: Some of the more sensational news has given a lot of information about the scandal.

9. Current affairs (phrase): Các vấn đề hiện thời

E.g: The whole current affairs do not reflect well on the government.

10. Latest news/ information (noun): Tin tức mới nhất

E.g: I usually keep myself updated with the latest news. 

11. A contingent of somebody (noun phrase): Nhiều, nhóm, đội ngũ

E.g: The contingent of this press have invested lots of effort in looking for the information.

12. Be in the news (adj): Được đưa lên tin tức, được báo cáo lại

E.g: They’ve been in the news a lot recently because of their marital problems.

13. Fraudulent (adj): Lừa gạt, lừa đảo

E.g: He made the mistake of basing his news story on a fraudulent source.

14. Attention – grabbing (adj): Thu hút sự chú ý

E.g: Those news about influencers or idols are such attention-grabbing for youngsters.

15. Prevalent (adj): Thịnh hành

E.g: News about Tiktokers or influencers are getting more prevalent these days. 

16. Biased (adj): Thiên vị, chủ quan

E.g: The newspapers gave a very biased report of the meeting.

17. Eco – friendly (adj): Thân thiện với môi trường

E.g: She chose to read online news because it is more eco-friendly.

18. Track the news (phrase): Theo dõi tin tức

E.g: I often track the news by reading online newspapers every single day

19. Keep oneself updated (phrase): Cập nhật

E.g: I usually keep myself updated with the latest news. 

20. Subscribe to publications (phrase): Đăng kí theo dõi các nhà xuất bản

E.g: She subscribes to some reputable publications such as The New York Times and The Guardians to track the news daily. 

21. Gossip (verb): Bàn tán

E.g: People have started to gossip about us.

22. Censor something (verb): Kiểm duyệt

E.g: The book was heavily censored when first published.

23. Exaggerate something (verb): Phóng đại

E.g: There are a few presses that exaggerate the situation to gauge attention. 

24. Invade one’s privacy (phrase): Xâm phạm quyền riêng tư

E.g: Some tabloids have invaded the celebrity’s privacy.

25. Get access to (phrase): Truy cập vào

E.g: Online news enables viewers to get access to the latest news immediately.

26. Visually appealing (adjective phrase): Đẹp mắt

E.g: Some tabloids are visually appealing these days. 

27. Lose/ have faith in somebody something (verb phrase): Trao/ mất niềm tin

E.g: I have faith in such reputable press since they are reliable sources.

28. Fall into disuse (verb phrase): Không còn được sử dụng

E.g: I believe that traditional newspapers will fall into disuse in the future.

29. Proofread something (verb): Hiệu đính, xem và chỉnh sửa lại

E.g: Tondra proofreads (books) for a small publishing company

30. Blow the whistle on something (idiom): Tố giác

E.g: Today’s news often blows the whistle on such political crimes.

31. Bear in mind somebody/ something/ that … (idiom): Ghi nhớ, nhớ kĩ

E.g: You should bear in mind that tabloids are not 100% truths. 

32. Cut down on something (phrasal verb): Cắt giảm

E.g: They decided to cut down on the comics section in the newspaper

Lời kết

YSchool đã liệt kê 32 cụm từ hữu dụng đối với phần thi Speaking chủ đề “Reading or Newspaper”, đừng quên ghi chú những cụm từ trên và sử dụng chúng trong bài thi của bạn. Chúc bạn có một kì thi thuận lợi và đạt được số điểm mong muốn!


TRUNG TÂM ANH NGỮ YSCHOOL

YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online và Offline uy tín

Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng