3 từ vựng cơ bản nghĩa nâng cao “Carry – Cover – Count”

Cùng YSchool khám phá ý nghĩa cơ bản và nâng cao của 3 từ vựng quen thuộc sau

3 từ vựng cơ bản nghĩa nâng cao “Carry – Cover – Count”

carry (verb)
A1
Mang theo – When I was in high school, I had to carry a very heavy backpack to school every day.

C1
có, bao gồm, mang (ý nghĩa) – I’m afraid my advice doesn’t carry any weight with her. She just does it her own way.

cover (verb)
A1
Phủ lên, bao trùm lên (thường đi với giới từ with) – She always covers her face with a mask before going out.
C1
Bảo hiểm cho (thường đi với giới từ for/ against) – The travel agent required us to buy travel insurance since it will cover us for medical expenses and accidents during our trip.

count (verb)
A1
Đếm số lượng – The school insists that the teachers count the students carefully as they get on the bus.

C2
Tính, xem như là – During my university, I had 2 part-time jobs but one of them is voluntary work so it doesn’t count.

YSchool hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng của 3 từ vựng trên nhé!


TRUNG TÂM ANH NGỮ YSCHOOL

YSchool – Trung tâm Anh ngữ luyện thi IELTS Online và Offline uy tín

Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng