32 CỤM TỪ HỮU DỤNG TRONG IELTS SPEAKING TOPIC: CONCENTRATION

32 CỤM TỪ HỮU DỤNG TRONG IELTS SPEAKING TOPIC: CONCENTRATION

Phần thi Speaking trong kỳ thi IELTS là một phần quan trọng, đòi hỏi sự linh hoạt trong sử dụng ngôn ngữ và khả năng giao tiếp tự nhiên. Đối với phần thi này, thí sinh sẽ gặp vô số chủ đề liên quan đến đời sống và xã hội. Trong đó, “Concentration” là một trong những chủ đề phổ biến. Hãy cùng YSchool khám phá 32 cụm từ hữu dụng liên quan đến chủ đề “Concentration”  trong IELTS Speaking.

Stay focused = concentrate on (phrase): giữ tập trung

E.g: Being alone sometimes enables me to stay focused on my task.

Get distracted (phrase): bị phân tâm

E.g: She always gets distracted by her phone while studying.

Get stuck into something (phrase): bị cuốn theo 

E.g: It is easy to get stuck into social media as you spend too much time surfing it.

Buckle down (phrase) : bắt đầu làm việc/ học tập chăm chỉ

E.g: He decided to buckle down and study for the finals.

Clear my head (phrase): giải tỏa đầu óc

E.g: Clearing my head does help you to stay focused.

Stay hydrated (phrase): uống đủ nước

E.g: You should stay hydrated to be sharp mentally.

Stay sharp mentally (phrase): giữ tinh thần minh mẫn

E.g: Having a logical working schedule and proper nutrition will help you stay sharp mentally.

Get stressed or anxious (phrase): bị stress hay mệt mỏi

E.g: Some people get anxious when they have to concentrate on their task for a long time.

Take some deep breaths (phrase): hít thở sâu

E.g: You need to take some deep breaths when you feel stressed.

Pay attention to (phrase): để ý tới, tập trung tới

E.g: She can barely pay attention to the lesson because she lacks sleep.

Feel drained (phrase): bị vắt kiệt sức, kiệt quệ

E.g: Working for long hours may make you feel drained.

Suffer from a headache (phrase): bị nhức đầu

E.g: I usually suffer from headaches when I have to deal with heavy workloads.

Become too scattered to do something (phrase): trở nên quá phân tâm

E.g: When arguing with someone, I feel drained and my mind will become too scattered to focus on anything.

Work something off (phrasal verb): giải quyết vấn đề gì

E.g: I have to work my stress off by hitting the gym daily. 

Find solace (phrase) : tìm kiếm sự khuây khỏa

E.g: Doing so helps me to find solace after a hard day at work.

Extended focus (phrase): sự tập trung trong thời gian lâu dài

E.g: It is really difficult for me to build extended focus when I do not have much energy.

Meditate (verb): thiền

E.g: Meditation is my best solution to work off stress.

Practice yoga (phrase): tập yoga

E.g: My mom often practices yoga to unwind.

Hit the gym (phrase): đi tập gym

E.g: Hitting the gym enables me to stay physically and mentally sharp. 

Have proper nutrition (phrase): chế độ dinh dưỡng hợp lý

E.g: She couldn’t have the best performance because she didn’t have proper nutrition.

Make a to-do list (phrase): lên danh sách công việc cần làm

E.g: You should make a to-do list to better organize and plan your work.

Multitask (verb): làm nhiều việc cùng một lúc

E.g: Sometimes he has to multitask even though he hardly concentrates on anything.

Lose track (phrase): mất tập trung vào việc đang làm

E.g: If you don’t pay attention to the lesson, you may lose track and fall behind.

Wanders (verb): (tâm trí) bị sao nhãng

E.g: When I have to brainstorm ideas for the project, my mind often wanders in the process.

Time sink (noun phrase): một cách lãng phí thời gian

E.g: I think phones are a pretty big attention and time sink regardless of what you’re doing on them.

Have something out of the road (phrase): đã giải quyết xong cái gì đó

E.g: I often lay my hair down as I have all of my deadlines out of the road.

Be proactive (adj.): chủ động trong việc thay đổi và giải quyết vấn đề

E.g: I should probably be more proactive in terms of taking action.

Boost someone’s productivity (phrase): tăng năng suất làm việc

E.g: Having caffeine in the early morning does kick-off my day and boost my productivity. 

To put one’s feet up (idiom): thư giãn

E.g: Sometimes, you should put your feet up if you can’t focus on your work.

Be infeasible (adj): không thể, khó làm cái gì

E.g: It is infeasible to concentrate at a noisy place.

Roll up one’s sleeves (idiom): bắt tay vào việc gì

E.g: They decided to roll up their sleeves and work on the project.

Hit the big time (phrase): cố gắng, nỗ lực làm việc gì

E.g: He wanted to hit the big time; therefore, he focused 100% on his script.

Lời kết

Bài viết trên đã liệt kê 32 cụm từ phổ biến trong IELTS Speaking thuộc chủ đề “Concentration”. Hãy áp dụng các cụm từ trên trong quá trình ôn tập Speaking. Hi vọng rằng các cụm từ này có thể giúp ích cho bạn trong việc chuẩn bị cho phần thi IELTS Speaking của mình.

>> 25 CỤM TỪ HỮU DỤNG TRONG IELTS SPEAKING TOPIC: SPORTS

>> 20 CỤM TỪ PHỔ BIẾN TRONG IELTS SPEAKING TOPIC: SINGING


YSchool – Trường Anh ngữ luyện thi IELTS Online uy tín

Cam kết nâng 1 band điểm chỉ sau 42 giờ học!

SĐT/Zalo: 0703032947

Website: https://yschool.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/Yschool.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0703032947
0703032947
Chat Facebook
Chat Facebook
Chat Zalo
Chat Zalo
Đăng ký tư vấn
Đăng ký